Thủ Tục Hành Chính
Procedure | Thủ tục 1: Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | |||||||||||||||
Type | Thi đua khen thưởng | |||||||||||||||
Level | Mức độ 2 | |||||||||||||||
Implementation order | Bước 1. Bộ phận TN&TKQ tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, sau đó bàn giao cho Phòng Nội vụ. Bước 2. Phòng Nội vụ thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng. Bước 3. Khi có Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện, phòng Nội vụ thông báo Quyết định, viết bằng, đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen. Bước 4. Các trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), Phòng Nội vụ thông báo đến các đơn vị trình khen biết. | |||||||||||||||
Implementation methods | Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Qua hệ thống bưu chính; - Đăng ký trực tuyến (mức độ 3,4). | |||||||||||||||
Documents | a) Thành phần hồ sơ:
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Theo mẫu phụ lục kèm theo Nghị định số 91/2017/NĐ-CP của Chính phủ | |||||||||||||||
Period of settlement | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |||||||||||||||
Objects implementing administrative procedures | Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính Tổ chức, cá nhân. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính Phòng Nội vụ. | |||||||||||||||
Implementing agencies | UBND cấp Quận/Huyện | |||||||||||||||
Results of implementation of administrative procedures | Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện tặng thưởng Bằng khen | |||||||||||||||
Fees | Không có | |||||||||||||||
Fee | Không có | |||||||||||||||
Names of application forms, declaration forms | Names of application forms, declaration forms Mẫu báo cáo thành tích tại phụ lục kèm theo Nghị định số 91.docx | |||||||||||||||
Requests, conditions for implementation of administrative procedures | Chủ thể là tập thể, cá nhân có thành tích được đề nghị khen thưởng | |||||||||||||||
Legal basis | - Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013. - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng. - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. - Quyết định số 5819/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. - Công văn số 1519/SNV-VP ngày 04/7/2019 của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội về việc đề nghị vận hành chính thức dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, cấp xã. |
- Thủ tục 2: Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động tiê...
- Thủ tục 3: Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ ...
- Thủ tục 4: Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến"
- Thủ tục 5: Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp...
- Thủ tục 6: Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp...
- Thủ tục 7:Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp ...
- Thủ tục 8: Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp...