Thủ Tục Hành Chính
Procedure | Thủ tục 13: Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | ||||
Type | Quản lý đô thị | ||||
Level | Mức Độ 2 | ||||
Implementation order |
+ Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý đô thị. + Trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến: Hồ sơ được tiếp nhận tại địa chỉ website tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện, chuyển giao Phòng Quản lý đô thị.
| ||||
Implementation methods | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại website Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện. | ||||
Documents |
- Đơn đề nghị công bố lại hoạt động bến thủy nội địa; - Hồ sơ đối với phần thay đổi kết cấu công trình của bến thủy nội địa: + Bản sao có chứng thực quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật của chủ đầu tư (đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng) hoặc phương án khai thác bến thủy nội địa; + Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình, bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu đứng, mặt cắt ngang công trình đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng; + Bản sao giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông hoặc phao neo thuộc diện phải đăng kiểm (nếu sử dụng kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông làm cầu bến hoặc bến phao); - Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc thay đổi vùng đất, vùng nước (đối với trường hợp Thay đổi vùng đất, vùng nước của bến thủy nội địa); - Bản sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu các văn bản chứng minh việc thay đổi chủ cảng, bến (đối với trường hợp Thay đổi chủ bến thủy nội địa). Số lượng: 01 bộ
| ||||
Period of settlement | 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. | ||||
Objects implementing administrative procedures |
| ||||
Implementing agencies | UBND cấp Quận/Huyện | ||||
Results of implementation of administrative procedures | Văn bản. | ||||
Fees | 100.000 VNĐ | ||||
Fee | 100.000 VNĐ | ||||
Names of application forms, declaration forms | Names of application forms, declaration forms Mẫu.docx | ||||
Requests, conditions for implementation of administrative procedures | Không | ||||
Legal basis | 1. Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 17/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII; 2. Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. 3. Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. 4. Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải. 5. Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố Hà Nội. 6. Quyết định số 7536/QĐ-SGTVT ngày 28/12/2022; số 20/QĐ-SGTVT ngày 03/01/2023 của Sở Giao thông vận tải Hà Nội về việc ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải Hà Nội. |
- Thủ tục 10: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến k...
- Thủ tục 11: Công bố hoạt động bến thủy nội địa.
- Thủ tục 12: : Công bố hoạt động bến khách ngang sông, b...
- Thủ tục 14: Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, kh...
- Thủ tục 15: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp ch...
- Thủ tục 16:Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ...
- Thủ tục 17: Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
- Thủ tục 18: Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
- Thủ tục 19: Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy...