Thủ Tục Hành Chính
Procedure | Thủ tục 20: Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | ||||
Type | Tài chính kế hoạch | ||||
Level | Mức Độ 2 | ||||
Implementation order | - Bước 1: Hợp tác xã đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trước ngày 01/8/2014 có nhu cầu đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nhưng không thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã phải gửi giấy đề nghị cấp đổi đến cơ quan đăng ký hợp tác xã. - Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký hợp tác xã: + Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. + Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao giấy biên nhận cho hợp tác xã. - Bước 3: Cơ quan đăng ký thực hiện việc cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã. - Bước 4: Hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đã được cấp trước đó khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký mới. | ||||
Implementation methods | - Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc UBND thị xã, huyện, thị xã. - Qua bưu điện; - Qua mạng điện tử. | ||||
Documents | + Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã; + Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hợp tác xã. - Bản sao hợp lệ giấy tờ chứng thực cá nhân của người có thẩm quyền đăng ký. - Trường hợp được uỷ quyền nộp hồ sơ, phải có thêm: + Bản sao hợp lệ giấy tờ chứng thực cá nhân của người được uỷ quyền + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả hoặc văn bản uỷ quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| ||||
Period of settlement | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||
Objects implementing administrative procedures |
| ||||
Implementing agencies | UBND cấp Quận/Huyện | ||||
Results of implementation of administrative procedures | Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã. | ||||
Fees | không | ||||
Fee | không | ||||
Names of application forms, declaration forms | Names of application forms, declaration forms Phụ lục I.docx | ||||
Requests, conditions for implementation of administrative procedures | Không có | ||||
Legal basis | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
- Thủ tục 10: Đăng ký khi hợp tác xã chia
- Thủ tục 11: Đăng ký khi hợp tác xã tách
- Thủ tục 12: Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
- Thủ tục 13: Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
- Thủ tục 14: Cấp lại giấy chứng nhận hợp tác xã, giấy ch...
- Thủ tục 15: Giải thể tự nguyện hợp tác xã
- Thủ tục 16: Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác...
- Thủ tục 17: Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thà...
- Thủ tục 18: Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhá...
- Thủ tục 19: Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng...