Thủ Tục Hành Chính
Procedure | Thủ tục 18: Thủ tục Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | ||||
Type | Văn hóa - Thông tin | ||||
Level | Mức Độ 2 | ||||
Implementation order | Doanh nghiệp, tổ chức hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính theo quy định và nộp hồ sơ về UBND cấp huyện. - Sau khi hồ sơ được tiếp nhận, UBND cấp huyện cấp sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. - Trường hợp không chấp thuận sửa đổi, bổ sung, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, UBND cấp huyện thông báo cho doanh nghiệp, tổ chức và nêu rõ lý do. - Trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi cung ứng dịch vụ bưu chính dẫn đến thay đổi thẩm quyền cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính thì doanh nghiệp, tổ chức nộp hồ sơ và thực hiện các thủ tục như cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính mới. - Các thông báo của UBND cấp huyện được thực hiện bằng văn bản qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. - Kết quả giải quyết thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính được trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | ||||
Implementation methods | - Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC UBND cấp huyện. - Cách 2: Qua hệ thống bưu chính. - Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn). | ||||
Documents | 1. Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính - Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc
| ||||
Period of settlement | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | ||||
Objects implementing administrative procedures |
| ||||
Implementing agencies | UBND cấp Quận/Huyện | ||||
Results of implementation of administrative procedures | Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung | ||||
Fees | Không có | ||||
Fee | Không có | ||||
Names of application forms, declaration forms | Names of application forms, declaration forms Phụ lục IV.docx | ||||
Requests, conditions for implementation of administrative procedures | Không có | ||||
Legal basis | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
- Thủ tục 10: Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản ph...
- Thủ tục 11: Thủ tục Cấp giấy Đăng ký hoạt động phát hàn...
- Thủ tục 12: Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động phát...
- Thủ tục 13: Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
- Thủ tục 14: Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất...
- Thủ tục 15: Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất...
- Thủ tục 16: Thủ tục Cấp văn bản xác nhận văn bản thông ...
- Thủ tục 17: Thủ tục Cấp lại văn bản xác nhận thông báo ...
- Thủ tục 19: Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doa...