Thủ Tục Hành Chính
Tên thủ tục | Thủ tục 10: Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại thủ tục | Công thương | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mức độ | Mức Độ 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Cách 1: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Bộ phận Một cửa) UBND quận, huyện, thị xã trên địa bàn. Cách 2: Nộp và nhận kết quả thông qua dịch vụ Bưu chính công ích của Thành phố. Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn) và Cổng Dịch vụ công Quốc gia (dichvucong.gov.vn). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần số lượng hồ sơ |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | - Áp dụng đối với việc cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải cho các Tổ chức, Thương nhân thực hiện hoạt động nạp CNG vào phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Phòng chuyên môn thuộc UBND các quận, huyện, thị xã chủ trì tổ chức thực hiện quy trình này. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | UBND cấp Quận/Huyện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quy định trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | - Đối với doanh nghiệp, tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phí | - Đối với doanh nghiệp, tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Danh sách biểu mẫu BM01.docx | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | không | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý | 1. Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. 2. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. 3. Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa 4. Thông tư 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn trong lĩnh vực khí dầu mỏ hóa lỏng. 5. Thông tư số 18/2013/TT-BCT ngày 31/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành quy chuẩn Quốc gia về an toàn chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng bằng thép. 6. Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của Sở Công Thương Hà Nội về việc ủy quyền cho UBND thị xã thực hiện TTHC trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội. 7. Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội ban hành về việc công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương Hà Nội. |
- Thủ tục 11: Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiệ...
- Thủ tục 12: Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ đ...
- Thủ tục 13: Thủ tục Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu t...
- Thủ tục 14: Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua ...
- Thủ tục 15: Thủ tục Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên li...
- Thủ tục 16: Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầ...
- Thủ tục 17: Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhậ...
- Thủ tục 18: Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiệ...
- Thủ tục 19: Thủ tục Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai...