Thủ Tục Hành Chính
Tên thủ tục | Thủ tục 3: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | ||||
Loại thủ tục | Quản lý đô thị | ||||
Mức độ | Mức Độ 2 | ||||
Trình tự thực hiện | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Bộ phận Một cửa), chuyển giao Phòng Quản lý đô thị. + Trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến: Hồ sơ được tiếp nhận tại địa chỉ website tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện, chuyển giao Phòng Quản lý đô thị. - Phòng Quản lý đô thị thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực địa, soạn thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo ủy ban cấp huyện. - Lãnh đạo ủy ban cấp huyện ký kết quả giải quyết, chuyển Phòng Quản lý đô thị. - Phòng Quản lý đô thị hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa. Bộ phận Một cửa vào số, đóng dấu, trả kết quả cho Chủ đầu tư. | ||||
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại website Tiếp nhận và trả kêt quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện. | ||||
Thành phần số lượng hồ sơ | * Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình theo mẫu; - Một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất nơi công trình sẽ di dời đến và giấy tờ hợp pháp về sở hữu công trình theo quy định của pháp luật.; * Bản vẽ hoàn công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế mô tả thực trạng công trình được di dời, gồm mặt bằng, mặt cắt móng và bản vẽ kết cấu chịu lực chính; bản vẽ tổng mặt bằng địa điểm công trình sẽ được di dời tới; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng tại địa điểm công trình sẽ di dời đến. - Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện; Phương án di dời do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện gồm: + Phần thuyết minh về hiện trạng công trình và khu vực công trình sẽ được di dời đến; giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng phương tiện, thiết bị, nhân lực; giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời; tổ chức, cá nhân thực hiện di dời công trình; + Phần bản vẽ biện pháp thi công di dời công trình Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
| ||||
Thời hạn giải quyết | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
Đối tượng thực hiện |
| ||||
Cơ quan thực hiện | UBND cấp Quận/Huyện | ||||
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy phép xây dựng hoặc Văn bản từ chối. | ||||
Lệ phí | Theo quy định | ||||
Phí | Theo quy định | ||||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | |||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | - Phù hợp với mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt. - Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trừ các trường hợp sau: + Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành; + Đối với công trình xây dựng ngoài đô thị phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản; - Đối với trường hợp đề nghị cấp GPXD có thời hạn thì công trình phải nằm trong khu vực đã có quy hoạch phân khu xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt và công bố nhưng chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; - Bảo đảm an toàn cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng chống cháy nổ; bảo đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa; bảo đảm khoảng cách an toàn đến công trình dễ cháy, nổ, độc hại và công trình quan trọng liên quan đến quốc phòng, an ninh; - Trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác với quy định của Luật Xây dựng thì áp dụng quy định của điều ước đó; - Công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn phải có quy mô phù hợp với quy định tại Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND Thành phố Hà Nội; - Chủ đầu tư phải cam kết tự phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công trình ghi trong giấy phép xây dựng có thời hạn hết hạn (quy định tại Điều 94 Luật Xây dựng) và không được đòi hỏi bồi thường phần công trình xây dựng theo giấy phép xây dựng có thời hạn khi Nhà nước thực hiện quy hoạch theo thời hạn ghi trong giấy phép được cấp. | ||||
Cơ sở pháp lý | - Như thủ tục 1 Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho UBND cấp huyện giải quyết một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND Thành phố |
- Thủ tục 10: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến k...
- Thủ tục 11: Công bố hoạt động bến thủy nội địa.
- Thủ tục 12: : Công bố hoạt động bến khách ngang sông, b...
- Thủ tục 13: Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
- Thủ tục 14: Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, kh...
- Thủ tục 15: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp ch...
- Thủ tục 16:Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ...
- Thủ tục 17: Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
- Thủ tục 18: Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
- Thủ tục 19: Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy...