Thủ Tục Hành Chính
Tên thủ tục | Thủ tục 1: Thủ tục Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị, phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại thủ tục | Lao động-Thương binh và Xã hội | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mức độ | Mức Độ 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Bộ phận TN&TKQ hồ sơ hành chính UBND thị xã
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1 4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT - UBND: Ủy ban nhân dân - TTHC: Thủ tục hành chính - LĐTBXH: Lao động thương binh và Xã hội - TN&TKQ: iếp nhận và trả kết quả | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần số lượng hồ sơ |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | 17 ngày | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục lập sổ theo dõi phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình Cán bộ, công chức bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC, bộ phận chuyên môn UBND cấp xã, UBND Thị xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | UBND cấp Quận/Huyện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quy định trình tự và cách thức thẩm định hồ sơ đề nghị lập sổ theo dõi phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình đảm bảo thủ tục được giải quyết theo đúng quy định của pháp luật | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | Không | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phí | Không | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Danh sách biểu mẫu Mẫu số 21.docx | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | không | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/2/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội. |
- Thủ tục 11. Thủ tục Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an t...
- Thủ tục 12: Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao động tập ...
- Thủ tục 13: Thủ tục Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều ki...
- Thủ tục 14: Thủ tục Công bố lại tổ chức, cá nhân cung c...
- Thủ tục 15: Thủ tục Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự ...
- Thủ tục 16: Thủ tục Khai báo với Sở Lao động-TB&XH khi ...
- Thủ tục 17: Thủ tục Nhận lại tiền kỹ quỹ của doanh nghi...
- Thủ tục 18: Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực...
- Thủ tục 19: Thủ tục Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp...