Thủ Tục Hành Chính
Tên thủ tục | Thủ tục 30: Quyết định hủy bỏ Quyết định bán đấu giá tài sản công | ||||
Loại thủ tục | Tài chính kế hoạch | ||||
Mức độ | Mức Độ 2 | ||||
Trình tự thực hiện | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày xác định việc đấu giá không thành, cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản có trách nhiệm lập 01 bộ hồ sơ trình cơ quan quản lý cấp trên (nếu có) để xem xét, đề nghị cơ quan, người có thẩm quyền đã ra quyết định bán tài sản ra quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan, người có thẩm quyền xem xét, quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công hoặc có văn bản yêu cầu tổ chức đấu giá lại. | ||||
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan hoặc gửi qua đường bưu điện | ||||
Thành phần số lượng hồ sơ | Thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị hủy bỏ quyết định bán đấu giá của cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản (trong đó nêu rõ lý do đấu giá không thành và mô tả đầy đủ quá trình tổ chức đấu giá): 01 bản chính; - Văn bản đề nghị hủy bỏ quyết định bán đấu giá của các cơ quan quản lý cấp trên có liên quan (nếu có): 01 bản chính; - Quyết định bán đấu giá tài sản của cơ quan, người có thẩm quyền: 01 bản sao; - Biên bản bán đấu giá tài sản (nếu có) và các hồ sơ liên quan đến quá trình tổ chức đấu giá tài sản: 01 bản sao. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
| ||||
Thời hạn giải quyết | Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||
Đối tượng thực hiện |
| ||||
Cơ quan thực hiện | UBND cấp Quận/Huyện | ||||
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công hoặc văn bản yêu cầu tổ chức đấu giá lại. | ||||
Lệ phí | Không | ||||
Phí | Không | ||||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | |||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | ||||
Cơ sở pháp lý | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
- Thủ tục 10: Đăng ký khi hợp tác xã chia
- Thủ tục 11: Đăng ký khi hợp tác xã tách
- Thủ tục 12: Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
- Thủ tục 13: Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
- Thủ tục 14: Cấp lại giấy chứng nhận hợp tác xã, giấy ch...
- Thủ tục 15: Giải thể tự nguyện hợp tác xã
- Thủ tục 16: Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác...
- Thủ tục 17: Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thà...
- Thủ tục 18: Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhá...
- Thủ tục 19: Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng...