Thủ Tục Hành Chính
Tên thủ tục | Thủ tục 10: Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | ||||
Loại thủ tục | Lĩnh vực Chứng thực | ||||
Mức độ | Mức Độ 2 | ||||
Trình tự thực hiện | Công dân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN & TKQ Bộ phận TN&TKQ tiếp nhận hồ sơ, chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tư pháp Chuyên viên Phòng Tư pháp thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu thì hướng dẫn để công dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo Soạn thảo dự thảo Hợp đồng, trình lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký chứng thực hợp đồng Tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo Phòng Tư pháp, vào sổ chứng thực, bàn giao cho Bộ phận TN&TKQ, Lưu hồ sơ theo dõi Thu phí, trả kết quả cho công dân | ||||
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ | ||||
Thành phần số lượng hồ sơ |
| ||||
Thời hạn giải quyết | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực | ||||
Đối tượng thực hiện |
| ||||
Cơ quan thực hiện | UBND cấp Quận/Huyện | ||||
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Hợp đồng, giao dịch được chứng thực | ||||
Lệ phí | 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | ||||
Phí | 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | ||||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | |||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không chứng thực đối với hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là tài sản bất hợp pháp hoặc đang có tranh chấp, đã hoặc đang là đối tượng của hợp đồng, giao dịch khác | ||||
Cơ sở pháp lý | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; |
- Thủ tục 11: Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di ...
- Thủ tục 12: Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di s...
- Thủ tục 1: Cấp bản sao từ sổ gốc
- Thủ tục 2: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn...
- Thủ tục 3: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn...
- Thủ tục 4: Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản...
- Thủ tục 5: Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp...
- Thủ tục 6: Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
- Thủ tục 7: Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đ...