1 | Thủ tục 01: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm Nông, Lâm, Thủy sản | Mức Độ 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Nông nghiệp |
2 | Thủ tục 02: Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm Nông, Lâm, Thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày GCN ATTP hết hạn) | Mức Độ 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Nông nghiệp |
3 | Thủ tục 03: Phê duyệt Kế hoạch Khuyến nông địa phương | Mức Độ 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Nông nghiệp |
4 | Thủ tục 04: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | Mức Độ 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Nông nghiệp |
5 | Thủ tục 05: Hỗ trợ dự án liên kết | Mức Độ 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Nông nghiệp |
6 | Thủ tục 06: Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp | Mức Độ 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Nông nghiệp |
7 | Thủ tục 07: Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy thuộc thẩm quyền UBND huyện | Mức Độ 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Nông nghiệp |
8 | Thủ tục 08: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Mức Độ 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Nông nghiệp |
9 | Thủ tục 10: Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã). | Mức Độ 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Lĩnh Vực xuất bản |
10 | Thủ tục 10: Cấp đổi Giấy phép môi trường | Mức Độ 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Tài nguyên môi trường |
11 | Thủ tục 10: Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (đối với Hội có phạm vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã) | Mức Độ 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Hội - quỹ |
12 | Thủ tục 10: Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Mức Độ 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Lĩnh vực Chứng thực |
13 | Thủ tục 10: Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Mức Độ 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Y tế |
14 | Thủ tục 10: Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Mức Độ 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Tư pháp |
15 | Thủ tục 10: Giải thể trường tiểu học | Mức Độ 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Giáo dục - Đào tạo |
16 | Thủ tục 10: Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền UBND huyện | Mức Độ 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Nông nghiệp |
17 | Thủ tục 10: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Mức Độ 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Quản lý đô thị |
18 | Thủ tục 10: Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Mức Độ 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Công thương |
19 | Thủ tục 10: Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Mức Độ 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Văn hóa - Thông tin |
20 | Thủ tục 10: Đăng ký khi hợp tác xã chia | Mức Độ 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Tài chính kế hoạch |
| | | | |