Thủ Tục Hành Chính
Procedure | Thủ tục 7: Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | ||||
Type | Lĩnh vực Chứng thực | ||||
Level | Mức Độ 2 | ||||
Implementation order | - Người yêu cầu cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch phải xuất trình các giấy tờ theo quy định. - Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ do người yêu cầu cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch xuất trình. - Việc cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực được thực hiện tại cơ quan lưu trữ hợp đồng, giao dịch. - Cơ quan thực hiện chứng thực tiến hành chụp từ bản chính hợp đồng, giao dịch đang được lưu trữ và thực hiện chứng thực như sau: * Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chữ ký theo mẫu quy định; * Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực và ghi vào sổ chứng thực. Đối với bản sao có từ 02 (hai) trang trở lên thì ghi lời chứng vào trang cuối, nếu bản sao có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai. Mỗi bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản hoặc nhiều bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản trong cùng một thời điểm được ghi một số chứng thực. | ||||
Implementation methods | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ | ||||
Documents |
| ||||
Period of settlement | - Trong ngày UBND cấp huyện tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. - Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | ||||
Objects implementing administrative procedures |
| ||||
Implementing agencies | UBND cấp Quận/Huyện | ||||
Results of implementation of administrative procedures | Bản sao hợp đồng, giao dịch được chứng thực | ||||
Fees | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. | ||||
Fee | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. | ||||
Names of application forms, declaration forms | |||||
Requests, conditions for implementation of administrative procedures | không | ||||
Legal basis | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; |
- Thủ tục 10: Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đế...
- Thủ tục 11: Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di ...
- Thủ tục 12: Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di s...
- Thủ tục 1: Cấp bản sao từ sổ gốc
- Thủ tục 2: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn...
- Thủ tục 3: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn...
- Thủ tục 4: Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản...
- Thủ tục 5: Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp...
- Thủ tục 6: Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch