Thủ Tục Hành Chính
Tên thủ tục | Thủ tục 4: Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | ||||
Loại thủ tục | Lĩnh vực Chứng thực | ||||
Mức độ | Mức Độ 2 | ||||
Trình tự thực hiện | Nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ Bộ phận TN & TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng Tư pháp thụ lý + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung, Bộ phận TN & TKQ hướng dẫn công dân Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu thì hướng dẫn để công dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký chứng thực Tiếp nhận kết quả, đóng dấu của cơ quan, ghi số chứng thực, vào sổ, bàn giao kết quả cho Bộ phận TN&TKQ, Lưu hồ sơ theo dõi Thu phí, trả kết quả cho công dân | ||||
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ hoặc ngoài trụ sở của cơ quan thực hiện chứng thực nếu người yêu cầu thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác. | ||||
Thành phần số lượng hồ sơ |
| ||||
Thời hạn giải quyết | Trong ngày UBND cấp huyện tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. | ||||
Đối tượng thực hiện |
| ||||
Cơ quan thực hiện | UBND cấp Quận/Huyện | ||||
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký | ||||
Lệ phí | 10.000 đồng/trường hợp | ||||
Phí | 10.000 đồng/trường hợp | ||||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | |||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Trường hợp không được chứng thực chữ ký 1. Tại thời điểm chứng thực, người yêu cầu chứng thực chữ ký không nhận thức và làm chủ được hành vi của mình. 2. Người yêu cầu chứng thực chữ ký xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu không còn giá trị sử dụng hoặc giả mạo. 3. Giấy tờ, văn bản mà người yêu cầu chứng thực ký vào có nội dung quy định tại Khoản 4 Điều 22 của Nghị định 23/2015/NĐ-CP. 4. Giấy tờ, văn bản có nội dung là hợp đồng, giao dịch, trừ các trường hợp quy định tại Điểm d Khoản 4 Điều 24 của Nghị định 23/2015/NĐ-CP hoặc trường hợp pháp luật có quy định khác. | ||||
Cơ sở pháp lý | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
- Thủ tục 10: Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đế...
- Thủ tục 11: Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di ...
- Thủ tục 12: Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di s...
- Thủ tục 1: Cấp bản sao từ sổ gốc
- Thủ tục 2: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn...
- Thủ tục 3: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn...
- Thủ tục 5: Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp...
- Thủ tục 6: Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
- Thủ tục 7: Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đ...