Thủ Tục Hành Chính

Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Từ khóa
Tên thủ tục Thủ tục 4: Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
Loại thủ tục Lĩnh vực Chứng thực
Mức độ Mức Độ 2
Trình tự thực hiện

Nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ                                                               

Bộ phận TN & TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng Tư pháp thụ lý

+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung, Bộ phận TN & TKQ hướng dẫn công dân                                                                                                                     

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu thì hướng dẫn để công dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo                                          

Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký chứng thực                                            

Tiếp nhận kết quả, đóng dấu của cơ quan, ghi số chứng thực, vào sổ, bàn giao kết quả cho Bộ phận TN&TKQ, Lưu hồ sơ theo dõi                                                                

Thu phí, trả kết quả cho công dân
Cách thức thực hiện Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ hoặc ngoài trụ sở của cơ quan thực hiện chứng thực nếu người yêu cầu thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác.
Thành phần số lượng hồ sơ

Thành phần

hồ sơ

Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân, Thẻ căn cước công dân  hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng.                                                    

Giấy tờ, văn bản mà mình sẽ ký/điểm chỉ. Trường hợp chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài, nếu người thực hiện chứng thực không hiểu rõ nội dung của giấy tờ, văn bản thì có quyền yêu cầu người yêu cầu chứng thực nộp kèm theo bản dịch ra tiếng Việt nội dung của giấy tờ, văn bản đó (bản dịch không cần công chứng hoặc chứng thực chữ ký người dịch, người yêu cầu chứng thực phải chịu trách nhiệm về nội dung của bản dịch).

Số lượng hồ sơ

Không quy định

Thời hạn giải quyết Trong ngày UBND cấp huyện tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. 
Đối tượng thực hiện

Đối tượng thực hiện TTHC

Cá nhân, tổ chức

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

Phòng Tư pháp thị xã

Cơ quan thực hiện UBND cấp Quận/Huyện
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính Giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký
Lệ phí 10.000 đồng/trường hợp
Phí 10.000 đồng/trường hợp
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Yêu cầu, điều kiện thực hiện

  Trường hợp không được chứng thực chữ ký

1. Tại thời điểm chứng thực, người yêu cầu chứng thực chữ ký không nhận thức và làm chủ được hành vi của mình.

2. Người yêu cầu chứng thực chữ ký xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu không còn giá trị sử dụng hoặc giả mạo.

3. Giấy tờ, văn bản mà người yêu cầu chứng thực ký vào có nội dung quy định tại Khoản 4 Điều 22 của Nghị định 23/2015/NĐ-CP.

4. Giấy tờ, văn bản có nội dung là hợp đồng, giao dịch, trừ các trường hợp quy định tại Điểm d Khoản 4 Điều 24 của Nghị định 23/2015/NĐ-CP hoặc trường hợp pháp luật có quy định khác.
Cơ sở pháp lý

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.