Thủ Tục Hành Chính

Organization
Select Field
Keyword
Procedure Thủ tục 10: Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
Type Công thương
Level Mức Độ 2
Implementation order

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Thương nhân đề nghị  cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải đến UBND quận, huyện, thị xã trên địa bàn nhận mẫu đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải, điền đầy đủ các thông tin theo mẫu.

Thương nhân có nhu cầu

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Nộp hồ sơ đăng ký đề nghị Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải.

Thương nhân có nhu cầu

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B3

Chuyên viên tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:

- Nếu hồ sơ hợp lệ (Đủ số lượng thành phần hồ sơ và nội dung  theo qui định): lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ theo quy định.

- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.

Chuyên viên Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

 

 

 

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

 

 

B4

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Chuyên viên Bộ phận Một cửa

01 ngày làm việc

Phiếu bàn giao hồ sơ

B5

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp pháp, cần giải trình hoặc yêu cầu bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên phòng chuyên môn

02 ngày làm việc

Thông báo trả lại và bổ sung hồ sơ

 

 

 

Chuyển B6

B6

Thẩm định thực tế tại cơ sở

Phòng chuyên môn

06 ngày làm việc

Mẫu Biên bản kiểm tra thực tế tại trạm nạp

B6.1

Trường hợp đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải: Dự thảo Tờ trình Lãnh đạo và Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải (BM03-QT-010).

(Kèm theo Bản kết kết về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về PCCC, bảo vệ môi trường

Chuyên viên phòng chuyên môn

 

02 ngày làm việc

- Tờ trình lãnh đạo Ủy ban

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

- Bản kết kết về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về PCCC, bảo vệ môi trường

B6.2

Trường hợp thẩm định không đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận: dự thảo Thông báo trả hồ sơ và hướng dẫn doanh nghiệp.

Lãnh đạo UBND quận, huyện, thị xã

Thông báo trả hồ sơ và hướng dẫn doanh nghiệp.

- Kết quả: chuyển B7

B7

Kiểm tra nội dung văn bản của chuyên viên:

- Nếu đồng ý: ký vào các Văn bản.

- Nếu không đồng ý quay lại các bước trước.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày làm việc

 

Ký nháy văn bản trình lãnh đạo. Giấy chứng nhận

B8

Lãnh đạo UBND quận, huyện, thị xã phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải.

Lãnh đạo UBND quận, huyện, thị xã

01 ngày làm việc

Giấy chứng nhận

B9

Lấy số dấu văn thư chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận Giấy chứng nhận và cập nhật vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.

Chuyên viên phòng chuyên môn và Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

Sổ theo dõi cấp giấy

B10

Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân

Chuyên viên Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

 

B11

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên phòng chuyên môn có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ theo dõi cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải.

Chuyên viên phòng chuyên môn

Giờ hành chính

Sổ theo dõi cấp giấy

Implementation methods

Cách 1: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Bộ phận Một cửa) UBND quận, huyện, thị xã trên địa bàn.

Cách 2: Nộp và nhận kết quả thông qua dịch vụ Bưu chính công ích của Thành phố.

Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn) và Cổng Dịch vụ công Quốc gia (dichvucong.gov.vn).
Documents

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

Thương nhân gửi 01 (một) bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến UBND quận, huyện, thị xã trên địa bàn. Hồ sơ gồm:

 

 

1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (theo mẫu số 07 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 về kinh doanh khí).

x

 

2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ hợp tác xã / hộ kinh doanh.

 

x

3. Tài liệu chứng minh trạm nạp được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư xây dựng.

 

x

 

4. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy.

 

x

Số lượng hồ sơ

01 bộ

Biểu mẫu

1. BM01-QT-010: Mẫu Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (theo mẫu số 07 tại phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP)

2. BM02-QT-010: Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

3. BM03-QT-010: Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

4. BM04-QT-010: Mẫu Thông báo trả hồ sơ hướng dẫn, yêu cầu hoàn thiện hồ sơ

5. BM05-QT-010: Mẫu Biên bản kiểm tra thực tế tại trạm nạp

6. BM06-QT-010: Mẫu Tờ trình Lãnh đạo

7. BM07-QT-010: Mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (theo mẫu số 09 tại phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP)

8. BM08-QT-010: Mẫu Văn bản trả hồ sơ/Yêu cầu hoàn thiện điều kiện đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

9. BM09-QT-010: Mẫu cam kết về PCCC và môi trường

10. BM10-QT-010: Mẫu Sổ theo dõi cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Period of settlement 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Objects implementing administrative procedures

- Áp dụng đối với việc cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải cho các Tổ chức, Thương nhân thực hiện hoạt động nạp CNG vào phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội.

- Phòng chuyên môn thuộc UBND các quận, huyện, thị xã chủ trì tổ chức thực hiện quy trình này.
Implementing agencies UBND cấp Quận/Huyện
Results of implementation of administrative procedures Quy định trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội. 
Fees

- Đối với doanh nghiệp, tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.     
Fee

- Đối với doanh nghiệp, tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.     
Names of application forms, declaration forms Names of application forms, declaration forms BM01.docx
Requests, conditions for implementation of administrative procedures không
Legal basis

1. Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

2. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

3. Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa

4. Thông tư 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn trong lĩnh vực khí dầu mỏ hóa lỏng.

5. Thông tư số 18/2013/TT-BCT ngày 31/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành quy chuẩn Quốc gia về an toàn chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng bằng thép.

6. Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của Sở Công Thương Hà Nội về việc ủy quyền cho UBND thị xã thực hiện TTHC trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội.

7. Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội ban hành về việc công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương Hà Nội.