Thủ Tục Hành Chính

Organization
Select Field
Keyword
Procedure Thủ tục 11: Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
Type Công thương
Level Mức Độ 2
Implementation order

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Thương nhân đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải đến UBND quận, huyện, thị xã trên địa bàn nhận mẫu đơn Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải, điền đầy đủ các thông tin theo mẫu.

Thương nhân có nhu cầu

Giờ hành chính.

Theo mục 3.2

B2

Nộp hồ sơ đăng ký đề nghị Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.

Thương nhân có nhu cầu

Giờ hành chính.

Theo mục 3.2

B3

Chuyên viên tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:

- Nếu hồ sơ hợp lệ (Đủ số lượng thành phần hồ sơ và nội dung  theo quy định): lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ theo quy định.

- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.

Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính.

 

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

 

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

B4

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần giải trình hoặc yêu cầu bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên phòng chuyên môn

02 ngày làm việc

 

 

Thông báo trả lại và bổ sung hồ sơ

 

 

 

B6

Đối chiếu hồ sơ gốc lưu đã cấp cho Doanh nghiệp: dự thảo Văn bản trình lãnh đạo; Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Chuyên viên phòng chuyên môn

 

0,5 ngày làm việc

 

Tờ trình Lãnh đạo ủy ban

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

B7

Kiểm tra nội dung văn bản của chuyên viên:

- Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo, giấy chứng nhận

- Nếu không đồng ý quay lại bước trước.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày làm việc

Chuyển B8

B8

Lãnh đạo UBND quận, huyện, thị xã phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.

hoặc Thông báo trả hồ sơ và hướng dẫn doanh nghiệp.

Lãnh đạo UBND quận, huyện, thị xã

1,5 ngày làm việc

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Thông báo trả lại và bổ sung hồ sơ

B9

Lấy số dấu văn thư chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận Giấy chứng nhận và cập nhật vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

Hoặc ban hành Thông báo trả hồ sơ và gửi đến Thương nhân.

Chuyên viên phòng chuyên môn và Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

Sổ theo dõi hồ sơ

Chuyển bước B10

Thông báo trả lại và bổ sung hồ sơ

B10

Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân

CV Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

 

B11

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên phòng Thông báo trả lại và bổ sung hồ sơ  có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ theo dõi cấp Giấy chứng nhận

Chuyên viên phòng chuyên môn

Giờ hành chính

Sổ theo dõi hồ sơ

Implementation methods

Cách 1: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Bộ phận Một cửa) UBND quận, huyện, thị xã trên địa bàn.

Cách 2: Nộp và nhận kết quả thông qua dịch vụ Bưu chính công ích.

Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn) và Cổng Dịch vụ công Quốc gia (dichvucong.gov.vn).
Documents

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

Thương nhân gửi 01 (một) bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Hồ sơ gồm:

 

 

Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải theo mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP.

x

 

Số lượng hồ sơ

01 bộ

Biểu mẫu

1. BM01-QT-011: Mẫu Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện

2. BM02-QT-011: Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

3. BM03-QT-011: Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

4. BM04-QT-011:  Mẫu Thông báo trả lại và bổ sung hồ sơ

5. BM05-QT-011: Mẫu Tờ trình Lãnh đạo

6. BM06-QT-011: Mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (theo mẫu số 09 tại phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 về kinh doanh)

7. BM07-QT-011: Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ

Period of settlement 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Objects implementing administrative procedures

- Áp dụng đối với việc cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải cho các Tổ chức, Thương nhân thực hiện hoạt động nạp CNG vào phương tiện vận tải  trên địa bàn thành phố Hà Nội.

- Phòng chuyên môn thuộc UBND các quận, huyện, thị xã chủ trì tổ chức thực hiện quy trình này.
Implementing agencies UBND cấp Quận/Huyện
Results of implementation of administrative procedures Quy định trình tự, thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội. Trong trường hợp: Bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng.
Fees Không
Fee Không
Names of application forms, declaration forms Names of application forms, declaration forms BM01.docx
Requests, conditions for implementation of administrative procedures không
Legal basis

1. Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

2. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

3. Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa

4. Thông tư 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn trong lĩnh vực khí dầu mỏ hóa lỏng.

5. Thông tư số 18/2013/TT-BCT ngày 31/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành quy chuẩn Quốc gia về an toàn chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng bằng thép.

6. Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của Sở Công Thương Hà Nội về việc ủy quyền cho UBND thị xã thực hiện TTHC trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội.

7. Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội ban hành về việc công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương Hà Nội.