Thủ Tục Hành Chính
Procedure | Thủ tục 16: Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Type | Công thương | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Level | Mức Độ 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Implementation order |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Implementation methods | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND thị xã | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Documents |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Period of settlement | 07 ngày làm việc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Objects implementing administrative procedures | Áp dụng đối với: - Áp dụng đối với việc cấp mới cấp lại do hết hiệu lực Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (cấp mới, cấp lại do hết hiệu lực) cho các Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật, có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp với ngành nghề kinh doanh: trồng cây thuốc lá- bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa); có trụ sở (theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) đóng trên địa bàn. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Implementing agencies | UBND cấp Quận/Huyện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Results of implementation of administrative procedures | Quy trình này quy định trình tự, thủ tục và thời gian đối với thủ tục cấp mới cấp lại do hết hiệu lực Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá đối với các tổ chức, cá nhân đầu tư trồng cây thuốc lá thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thị xã theo quy định hiện hành. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Fees | 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Fee | 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Names of application forms, declaration forms | Names of application forms, declaration forms BM QT.docx | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Requests, conditions for implementation of administrative procedures | không | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Legal basis | 1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. 2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. 3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP. 4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. 5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. 6. Thông tư số 57/2017/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. 7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2017/TT-BCT. 8. Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá. 9. Căn cứ Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố; 10. Căn cứ Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của Sở Công Thương Hà Nội về việc ủy quyền cho UBND thị xã thực hiện TTHC trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội. 11. Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội ban hành về việc công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương Hà Nội. |
- Thủ tục 10: Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện tr...
- Thủ tục 11: Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiệ...
- Thủ tục 12: Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ đ...
- Thủ tục 13: Thủ tục Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu t...
- Thủ tục 14: Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua ...
- Thủ tục 15: Thủ tục Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên li...
- Thủ tục 17: Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhậ...
- Thủ tục 18: Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiệ...
- Thủ tục 19: Thủ tục Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai...