Thủ Tục Hành Chính
Procedure | Thủ tục 1: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | ||||||
Type | Y tế | ||||||
Level | Mức Độ 2 | ||||||
Implementation order | Bước 1: Tổ chức, cá nhân có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do UBND thị xã cấp nộp hồ sơ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND thị xã. Bước 2: Sau khi tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho cơ sở trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. -Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thành lập đoàn thẩm định, tổ chức thẩm định và lập Biên bản theo Mẫu số 02 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Sau khi thẩm định tại cơ sở: - Trường hợp kết quả thẩm định đạt yêu cầu, trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 155/2018/NĐ-CP của Chính phủ. - Trường hợp kết quả thẩm định tại cơ sở chưa đạt yêu cầu cơ quan có thẩm quyền phê duyệt từ chối và cho ý kiến cụ thể bằng văn bản | ||||||
Implementation methods | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn) | ||||||
Documents |
| ||||||
Period of settlement | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | ||||||
Objects implementing administrative procedures |
| ||||||
Implementing agencies | UBND cấp Quận/Huyện | ||||||
Results of implementation of administrative procedures | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. | ||||||
Fees | - Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng /lần/cơ sở; - Đối với cơ sở sản xuất khác được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở; - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơ sở; - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở. | ||||||
Fee | - Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng /lần/cơ sở; - Đối với cơ sở sản xuất khác được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở; - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơ sở; - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở. | ||||||
Names of application forms, declaration forms | Names of application forms, declaration forms Mẫu số 1.docx | ||||||
Requests, conditions for implementation of administrative procedures | không | ||||||
Legal basis | 1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12ngày 17/6/2010; 2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; 4. Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm; 5. Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội; 6. Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội; 7. Quyết định 2149/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Hà Nội; 8. Quyết định 2376/QĐ-SYT ngày 30/12/2022 của Giám đốc Sở Y tế thành phố Hà Nội về việc phê duyệt ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính. |
- Thủ tục 10: Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ...
- Thủ tục 2: Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ c...
- Thủ tục 3: Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nướ...
- Thủ tục 4: Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoà...
- Thủ tục 5: Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đ...
- Thủ tục 6: Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế...
- Thủ tục 7: Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
- Thủ tục 8: Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối...
- Thủ tục 9: Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm...