Thủ Tục Hành Chính
Procedure | Thủ tục 9: Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | ||||||
Type | Y tế | ||||||
Level | Mức Độ 2 | ||||||
Implementation order | Bước 1: Trước khi tiến hành sản xuất, cơ sở sản xuất chế phẩm nộp, gửi hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất chế phẩm (theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP) đến Bộ phận Một cửa của UBND thị xã Sơn Tây. Bước 2: Sau khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, UBND thị xã Sơn Tây cấp cho cơ sở thực hiện việc công bố Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất theo Mẫu số 01 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP. Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, UBND thị xã có trách nhiệm công khai trên trang thông tin điện tử của UBND thị xã Sơn Tây các thông tin: Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của cơ sở sản xuất. | ||||||
Implementation methods | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thị xã/gửi qua dịch vụ bưu chính đến địa chỉ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thị xã /hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn) | ||||||
Documents |
| ||||||
Period of settlement | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | ||||||
Objects implementing administrative procedures |
| ||||||
Implementing agencies | UBND cấp Quận/Huyện | ||||||
Results of implementation of administrative procedures | Đăng tải công khai trên trang thông tin điện tử của UBND thị xã Sơn Tây: Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của cơ sở sản xuất | ||||||
Fees | 300.000 đồng | ||||||
Fee | 300.000 đồng | ||||||
Names of application forms, declaration forms | Names of application forms, declaration forms CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.docx | ||||||
Requests, conditions for implementation of administrative procedures | Điểm a và b khoản 1 điều 5 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP: Điều kiện về nhân sự: Có ít nhất 01 người chuyên trách về an toàn hóa chất đáp ứng các yêu cầu sau:
Khoản 2 điều 6 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP và Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP: Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị 1. Đáp ứng các yêu cầu tại Mục 1 Chương II Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất. 2. Có phòng kiểm nghiệm kiểm nghiệm được thành phần và hàm lượng hoạt chất của chế phẩm do cơ sở sản xuất. Trường hợp cơ sở sản xuất không có phòng kiểm nghiệm thì phải có hợp đồng thuê cơ sở kiểm nghiệm có đủ năng lực theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP. | ||||||
Legal basis | . Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; 2. Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; 3. Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; 4. Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; 5. Luật Thương mại ngày 14/6/2005; 6. Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; 7. Luật số 28/2018/QH14 ngày 15/6/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch; 8. Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; 9. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; 10. Thông tư số 278/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; 11. Quyết định số 5083/QĐ-BYT ngày 29/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý môi trường y tế thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; 12. Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội; 13. Quyết định 2149/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Hà Nội; 14. Quyết định số 2376/QĐ-SYT ngày 30/12/2022 của Sở Y tế Hà Nội về việc phê duyệt ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính. |
- Thủ tục 10: Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ...
- Thủ tục 1: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an to...
- Thủ tục 2: Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ c...
- Thủ tục 3: Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nướ...
- Thủ tục 4: Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoà...
- Thủ tục 5: Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đ...
- Thủ tục 6: Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế...
- Thủ tục 7: Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
- Thủ tục 8: Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối...