phổ biến pháp luật
thông tin khác
Dịch vụ cộng đồng
Thăm dò ý kiến
Số lượng truy cập
Lĩnh vực Nội vụ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ
QĐ số 5819/QĐ-UBND ngày 18/10/2019
TT | Tên thủ tục hành chính |
| |
---|---|---|---|
I | LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG (8 TTHC) | ||
1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| |
2 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
| |
3 | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
| |
4 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
| |
5 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
| |
6 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
| |
7 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
| |
8 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
| |
II | LĨNH VỰC TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG (8 TTHC) | ||
9 | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
| |
10 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
| |
11 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
| |
12 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
| |
13 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận hoạt động đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
| |
14 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
| |
15 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
| |
16 | Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
| |
III | LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP (6 TTHC) | ||
17 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
| |
18 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
| |
19 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
| |
20 | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
| |
21 | Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
| |
22 | Thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
| |
IV | LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (12 TTHC) | ||
23 | Công nhận ban vận động thành lập hội cấp huyện |
| |
24 | Thành lập hội cấp huyện |
| |
25 | Phê duyệt điều lệ hội cấp huyện |
| |
26 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội cấp huyện |
| |
27 | Đổi tên hội cấp huyện |
| |
28 | Hội tự giải thể cấp huyện |
| |
29 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện |
| |
30 | Thành lập hội (đối với Hội có phạm vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã) |
| |
31 | Phê duyệt điều lệ hội (đối với Hội có phạm vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã) |
| |
32 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (đối với Hội có phạm vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã) |
| |
33 | Đổi tên hội (đối với Hội có phạm vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã) |
| |
34 | Hội tự giải thể (đối với Hội có phạm vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã) |
| |
V | LĨNH VỰC QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN (9 TTHC) (Đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn, trừ trường hợp quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động) | ||
35 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
| |
36 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
| |
37 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
| |
38 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
| |
39 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
| |
40 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
| |
41 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
| |
42 | Đổi tên quỹ |
| |
43 | Tự giải thể quỹ |
| |