phổ biến pháp luật
thông tin khác
Dịch vụ cộng đồng
Thăm dò ý kiến
Số lượng truy cập
Lĩnh vực Quản lý đô thị
DANH MỤC TTHC CÁC LĨNH VỰC:
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, HẠ TẦNG KỸ THUẬT,
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA, QUY HOẠCH – KIẾN TRÚC
QĐ số 864/QĐ-UBND ngày 10/02/2023
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (8 TTHC) |
01 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong độ thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
02 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
03 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
04 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
05 | Gia hạn giấy phép đối với công trình cấp III, IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
06 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
07 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
08 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
II | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật (1 TTHC) |
09 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
III | Lĩnh vực Đường thủy nội địa (9 TTHC) |
10 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
11 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa. |
12 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
13 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
14 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
15 | Đăng ký phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
16 | Đăng ký phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
17 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
18 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
IV | Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc (3 TTHC) |
19 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh |
20 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh |
21 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |